Đọc nhanh: 压倒 (áp đảo). Ý nghĩa là: áp đảo; vượt qua; luốt; đè; nuốt, lấp. Ví dụ : - 压倒一切。 áp đảo tất cả. - 东风压倒西风。 gió đông thổi bạt gió tây
压倒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áp đảo; vượt qua; luốt; đè; nuốt
力量胜过或重要性超过
- 压倒一切
- áp đảo tất cả
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
✪ 2. lấp
(大水) 漫过; 盖过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压倒
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 压倒一切
- áp đảo tất cả
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 指控 他 的 证据 是 压倒性 的
- Bằng chứng chống lại anh ta rất nhiều.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
压›