Đọc nhanh: 八风不动 (bát phong bất động). Ý nghĩa là: Tám ngọn gió thổi cũng không lay động. Ví dụ : - 岂知四水交流则有脉,八风不动则有气。 Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
八风不动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tám ngọn gió thổi cũng không lay động
想必大家经常会在棋士手中的折扇上看到这四个字吧!佛家所谓的“八风”,是指利,衰,毁,誉,称,讥,苦,乐,四顺四逆共八件事,顺利成功是利,失败是衰,背后诽谤是毁,背后称赞是誉,当面赞美是称,当面漫骂攻击是讥,痛苦是苦,快乐是乐。佛家教导说,应当修养到遇八风中的任何一风时情绪都不为所动,这就是八风不动。
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八风不动
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 风车 不 动弹 了
- cối xay gió không hoạt động nữa.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
八›
动›
风›