Đọc nhanh: 胜券 (thắng khoán). Ý nghĩa là: nắm chắc thắng lợi; tin chắc thắng lợi. Ví dụ : - 操胜券。 ăn chắc; thắng chắc.
胜券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm chắc thắng lợi; tin chắc thắng lợi
指胜利的把握
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜券
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
胜›