Đọc nhanh: 胜利果实 (thắng lợi quả thực). Ý nghĩa là: thành quả thắng lợi. Ví dụ : - 保卫胜利果实。 bảo vệ thành quả thắng lợi.
胜利果实 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành quả thắng lợi
指斗争胜利所取得的成果 (政权、物资等)
- 保卫 胜利果实
- bảo vệ thành quả thắng lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜利果实
- 独吞 胜利果实
- độc chiếm thành quả thắng lợi
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 保卫 胜利果实
- bảo vệ thành quả thắng lợi.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 窃取 胜利果实
- ăn cắp thành quả thắng lợi.
- 他 去 采集 森林 果实
- Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
实›
果›
胜›