Đọc nhanh: 胜利在望 (thắng lợi tại vọng). Ý nghĩa là: chiến thắng đang ở trong tầm mắt.
胜利在望 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến thắng đang ở trong tầm mắt
victory is in sight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜利在望
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 全局 在 胸 , 胜利 在握
- nắm được cục diện, thắng lợi trong tầm tay.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 他 在 比赛 中 取得 了 胜利
- Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 我 利用 在 伯明翰 的 机会 探望 了 我 的 姨母
- Tôi đã tận dụng cơ hội ở Birmingham để thăm cô dì của tôi.
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
- 他们 在 战斗 中 胜利 了
- Họ đã chiến thắng trong trận chiến.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
在›
望›
胜›