Đọc nhanh: 胜利者 (thắng lợi giả). Ý nghĩa là: người chiến thắng. Ví dụ : - 我很高兴的宣布胜利者 Tôi rất vui mừng được thông báo về người chiến thắng.
胜利者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chiến thắng
victor; winner
- 我 很 高兴 的 宣布 胜利者
- Tôi rất vui mừng được thông báo về người chiến thắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜利者
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 他 稳获 了 这次 比赛 的 胜利
- Anh ấy chắc chắn giành chiến thắng trong cuộc thi lần này.
- 就 像 胜利者 想要 他 的 战利品
- Cách một kẻ chiến thắng mong muốn chiến lợi phẩm của mình.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 我 很 高兴 的 宣布 胜利者
- Tôi rất vui mừng được thông báo về người chiến thắng.
- 他们 的 胜利 是 光彩 的 事
- Chiến thắng của họ là một sự kiện vẻ vang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
者›
胜›