miàn
volume volume

Từ hán việt: 【diện.miến】

Đọc nhanh: (diện.miến). Ý nghĩa là: mặt; khuôn mặt, mặt (đồ vật), mặt ngoài; bề mặt. Ví dụ : - 她有一张美丽的面。 Cô ấy có một khuôn mặt xinh đẹp.. - 你的面看起来很红。 Khuôn mặt của bạn trông rất đỏ.. - 树叶落在地面上。 Lá cây rơi xuống mặt đất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 12 ý nghĩa)

✪ 1. mặt; khuôn mặt

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一张 yīzhāng 美丽 měilì de miàn

    - Cô ấy có một khuôn mặt xinh đẹp.

  • volume volume

    - de miàn 看起来 kànqǐlai 很红 hěnhóng

    - Khuôn mặt của bạn trông rất đỏ.

✪ 2. mặt (đồ vật)

(面儿) 物体的表面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 树叶 shùyè luò zài 地面 dìmiàn shàng

    - Lá cây rơi xuống mặt đất.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi de miàn 很大 hěndà

    - Mặt bàn này rất rộng.

✪ 3. mặt ngoài; bề mặt

东西露在外面的一层或纺织品的正面(跟“里”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盒子 hézi de 外面 wàimiàn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Mặt ngoài của hộp rất đẹp.

  • volume volume

    - 窗帘 chuānglián de 面是 miànshì 红色 hóngsè de

    - Mặt ngoài của rèm là màu đỏ.

✪ 4. mặt; diện (toán học)

几何学上指线移动所形成的图形,有长和宽,没有厚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān de 面积 miànjī 很大 hěndà

    - Diện tích của căn phòng này rất lớn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 平面 píngmiàn yǒu 两个 liǎnggè 直角 zhíjiǎo

    - Mặt phẳng này có hai góc vuông.

✪ 5. khuôn mặt; cảm xúc

情绪;情怀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì dài zhe 忧伤 yōushāng de miàn

    - Cô ấy luôn mang tâm trạng buồn bã.

  • volume volume

    - 流露出 liúlùchū 愤怒 fènnù de miàn

    - Anh ấy biểu hiện tâm trạng tức giận.

✪ 6. tổng thể; toàn bộ

全面的;整个区域

Ví dụ:
  • volume volume

    - miàn de 环境 huánjìng 需要 xūyào 改善 gǎishàn

    - Môi trường tổng thể cần được cải thiện.

  • volume volume

    - miàn de 形势 xíngshì 不容乐观 bùrónglèguān

    - Tình hình tổng thể không được lạc quan.

✪ 7. mặt; phương diện; phạm vi

表示某个范围、限制、比率等。方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 资源 zīyuán miàn 需要 xūyào 优化 yōuhuà

    - Mặt tài nguyên của chúng ta cần tối ưu hóa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 资金面 zījīnmiàn 限制 xiànzhì

    - Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.

✪ 8. bột; bột mì

小麦的籽实磨成的粉;泛指其他谷物的籽实磨成的粉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大米 dàmǐ miàn hěn yǒu 营养 yíngyǎng

    - Bột gạo rất có dinh dưỡng.

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng yǒu 一袋 yīdài 面粉 miànfěn

    - Trong nhà bếp có một túi bột mì.

✪ 9. hạt; bột (dạng bột)

粉状的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 加点 jiādiǎn 胡椒面 hújiāomiàn ér

    - Cô ấy thêm một ít hạt tiêu.

  • volume volume

    - zhè 药面 yàomiàn 儿能 érnéng 治病 zhìbìng

    - Loại bột thuốc này có thể chữa bệnh.

✪ 10. mì; sợi mì

面条

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī le 一碗 yīwǎn miàn

    - Tôi đã ăn một bát mì.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 面条 miàntiáo hěn 美味 měiwèi

    - Những sợi mì này rất ngon.

✪ 11. mặt chính; mặt trước; mặt tiền

事物的前面部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 店面 diànmiàn 总是 zǒngshì hěn 热闹 rènao

    - Mặt tiền cửa hàng của anh ấy luôn nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 门面 ménmian hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Mặt tiền của cửa hàng này rất thu hút.

✪ 12. họ Diện

Ví dụ:
  • volume volume

    - miàn 老师 lǎoshī 已经 yǐjīng zǒu le

    - Thầy Diện đã rời đi rồi.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái; chiếc; lá; tấm; bức

用于扁平的物件

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一面镜子 yímiànjìngzi

    - Anh ấy có một cái gương.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān yǒu 两面 liǎngmiàn 旗子 qízi

    - Có hai lá cờ trong phòng.

✪ 2. lần (gặp)

用于会见的次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 见过 jiànguò 一面 yímiàn

    - Chúng tôi đã gặp nhau một lần.

  • volume volume

    - 只见 zhījiàn guò 一面 yímiàn

    - Tôi chỉ gặp anh ấy một lần.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gặp; gặp mặt

会面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 来面 láimiàn 一下 yīxià

    - Chúng ta đến gặp nhau một chút.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 我想面 wǒxiǎngmiàn

    - Tôi muốn gặp bạn ngày mai.

✪ 2. trước; đối diện; hướng về

面对着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他面 tāmiàn zhe 窗户 chuānghu zuò zhe

    - Anh ấy ngồi đối diện cửa sổ.

  • volume volume

    - 她面 tāmiàn zhe 镜子 jìngzi 化妆 huàzhuāng

    - Cô ấy trang điểm trước gương.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trực tiếp; đích thân; mặt đối mặt

当面;在面前或面对面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 面对面 miànduìmiàn 谈话 tánhuà

    - Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 面谈 miàntán 细节 xìjié

    - Chúng ta có thể gặp trực tiếp để bàn chi tiết.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. yếu; nhút nhát; yếu đuối

性格很弱,不强,容易被人欺负

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他太面 tātàimiàn le 容易 róngyì bèi 欺骗 qīpiàn

    - Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.

  • volume volume

    - de miàn ràng rén 觉得 juéde hěn 可怜 kělián

    - Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.

✪ 2. mềm

形容一种东西吃起来很软

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò de 面条 miàntiáo 非常 fēicháng miàn

    - Mì cô ấy làm rất mềm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 蛋卷 dànjuǎn 面得 miàndé hěn hǎo

    - Cuộn trứng này mềm rất ngon.

khi là Hậu tố (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phía; mặt; bên

词的后缀,附在方位词的后面,相当于“边”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 左面 zuǒmiàn shì de jiā

    - Bên trái là nhà của tôi.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn yǒu 一条 yītiáo

    - Phía trước có một con sông.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 脸 vs 面

Giải thích:

"" và "" là danh từ cụ thể, "面子" vừa là danh từ cụ thể vừa là danh từ trừu tượng.
"" là một từ đơn nghĩa, "" và "面子" đều là những từ đa nghĩa.
"" và "" đều là ngữ tố và có khả năng tạo từ, trong khi "面子" không có khả năng tạo từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • volume volume

    - 一面倒 yímiàndǎo

    - Nghiêng về một bên.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 一面之词 yímiànzhīcí

    - Lời nói của một phía.

  • volume volume

    - 英镑 yīngbàng 面值 miànzhí de 钞票 chāopiào 停止 tíngzhǐ 流通 liútōng

    - Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao