wéi
volume volume

Từ hán việt: 【vi】

Đọc nhanh: (vi). Ý nghĩa là: không tuân; làm trái, xa cách; ly biệt. Ví dụ : - 你不能违反规定。 Bạn không được làm trái với quy định.. - 不要违背承诺。 Đừng vi phạm lời cam kết.. - 我们违别了。 Chúng tôi ly biệt rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không tuân; làm trái

不遵照;不依从

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng 违反规定 wéifǎnguīdìng

    - Bạn không được làm trái với quy định.

  • volume volume

    - 不要 búyào 违背 wéibèi 承诺 chéngnuò

    - Đừng vi phạm lời cam kết.

✪ 2. xa cách; ly biệt

离别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 违别 wéibié le

    - Chúng tôi ly biệt rồi.

  • volume volume

    - 违别 wéibié le 亲人 qīnrén

    - Cô ấy chia tay với người thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yīn 违纪 wéijì bèi

    - Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.

  • volume volume

    - 违反 wéifǎn le 契约 qìyuē 条款 tiáokuǎn

    - Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.

  • volume volume

    - 违反 wéifǎn le 公司 gōngsī de 保密 bǎomì 协议 xiéyì

    - Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo duì 违规行为 wéiguīxíngwéi 采取 cǎiqǔ le 处置 chǔzhì

    - Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.

  • volume volume

    - 违反 wéifǎn le 规定 guīdìng

    - Anh ấy đã vi phạm quy định.

  • volume volume

    - 违背 wéibèi le 自己 zìjǐ de 承诺 chéngnuò

    - Anh ấy đã vi phạm lời hứa của mình.

  • volume volume

    - 违反 wéifǎn le 学校 xuéxiào de 规定 guīdìng

    - Anh ấy đã vi phạm quy định của trường học.

  • volume volume

    - 违背 wéibèi le 父母 fùmǔ de 意愿 yìyuàn

    - Anh ấy đã làm trái ý nguyện của bố mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao