Đọc nhanh: 违 (vi). Ý nghĩa là: không tuân; làm trái, xa cách; ly biệt. Ví dụ : - 你不能违反规定。 Bạn không được làm trái với quy định.. - 不要违背承诺。 Đừng vi phạm lời cam kết.. - 我们违别了。 Chúng tôi ly biệt rồi.
违 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không tuân; làm trái
不遵照;不依从
- 你 不能 违反规定
- Bạn không được làm trái với quy định.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
✪ 2. xa cách; ly biệt
离别
- 我们 违别 了
- Chúng tôi ly biệt rồi.
- 她 违别 了 亲人
- Cô ấy chia tay với người thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违
- 他 因 违纪 被 罚
- Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 他 违反 了 公司 的 保密 协议
- Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 他 违反 了 规定
- Anh ấy đã vi phạm quy định.
- 他 违背 了 自己 的 承诺
- Anh ấy đã vi phạm lời hứa của mình.
- 他 违反 了 学校 的 规定
- Anh ấy đã vi phạm quy định của trường học.
- 他 违背 了 父母 的 意愿
- Anh ấy đã làm trái ý nguyện của bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
违›