Đọc nhanh: 向 (hướng). Ý nghĩa là: hướng; phương hướng, kế hoạch; ý chí; hoài bão (tương lai), họ Hướng. Ví dụ : - 风向突然改变了。 Hướng gió đột nhiên thay đổi.. - 你知道他的去向吗? Bạn có biết hướng đi của anh ta không?. - 他有远大的志向。 Anh ấy có hoài bão to lớn.
向 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hướng; phương hướng
方向
- 风向 突然 改变 了
- Hướng gió đột nhiên thay đổi.
- 你 知道 他 的 去向 吗 ?
- Bạn có biết hướng đi của anh ta không?
✪ 2. kế hoạch; ý chí; hoài bão (tương lai)
意志的趋向;对未来的打算
- 他 有 远大 的 志向
- Anh ấy có hoài bão to lớn.
- 他们 讨论 未来 的 意向
- Họ thảo luận về kế hoạch tương lai.
✪ 3. họ Hướng
姓
- 向 先生 是 我 的 朋友
- Ông Hướng là bạn của tôi.
- 向 老师 是 我 的 同学
- Thầy giáo Hướng là bạn học của tôi.
向 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn về; hướng về; nghoảnh về
朝着;对着
- 请 大家 面向 黑板
- Mọi người hãy nhìn lên bảng.
- 他们 都 奋勇向前
- Họ đều dũng cảm hướng về phía trước.
✪ 2. gần; sắp
接近;临近
- 天色 向晚 , 鸟儿 飞回 巢
- Trời sắp tối, chim bay về tổ.
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
✪ 3. bênh; thiên vị; bênh vực
偏袒;袒护
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 他 总是 向着 朋友
- Anh ấy luôn bênh vực bạn bè.
向 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về; lên; vào
引进动作的方向或对象
- 他们 向前 进发
- Họ tiến về phía trước.
- 大家 向右看齐
- Mọi người đều quay về bên phải.
向 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưa này; trước nay
从过去到现在;从来
- 我 向来 不 迟到
- Tôi từ trước nay không bao giờ đến muộn.
- 他们 向来 是 好 朋友
- Họ từ xưa đến nay là bạn tốt của nhau.
向 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cũ; trước; xưa kia; trước đây
从前;过去
- 向 日 的 生活 很 简单
- Cuộc sống trước đây rất đơn giản.
- 向者 的 人 很 团结
- Những người trước đây rất đoàn kết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 向
✪ 1. 向 + 着
trợ từ động thái "着"
- 这种 花 常常 向着 太阳
- Loài hoa này thường hướng về phía mặt trời.
- 她 向着 梦想 努力
- Cô ấy nỗ lực hướng về ước mơ của mình.
So sánh, Phân biệt 向 với từ khác
✪ 1. 朝 vs 向
"朝" và "向" đều thể hiện phương hướng của động tác, tân ngữ có thể là từ chỉ vị trí, cũng có thể danh từ chỉ người hoặc danh từ chỉ vật, câu dùng "朝" có thể sử dụng "向" để thay thế.
✪ 2. 对 vs 向
Giống:
- "对" và "向" đều là giới từ.
Khác:
- "对" dẫn dắt đối tượng hành động hoặc người có liên quan, "向" ngoài việc có thể dẫn dắt đối tượng hành động (người) ra, còn có ý nghĩa thể hiện phương hướng của động tác.
✪ 3. 往 vs 向
Giống:
- "往" và "向" chỉ có cách sử dụng giống nhau ở nghĩa biểu thị hướng hành động và tân ngữ của chúng đều có thể là từ chỉ vị trí.
Khác:
- Tân ngữ của "向" còn có thể chỉ người, tân ngữ của "往" không thể chỉ người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 为了 和平 , 他 向 大家 让步
- Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›