xiàng
volume volume

Từ hán việt: 【hướng】

Đọc nhanh: (hướng). Ý nghĩa là: hướng; phương hướng, kế hoạch; ý chí; hoài bão (tương lai), họ Hướng. Ví dụ : - 风向突然改变了。 Hướng gió đột nhiên thay đổi.. - 你知道他的去向吗? Bạn có biết hướng đi của anh ta không?. - 他有远大的志向。 Anh ấy có hoài bão to lớn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hướng; phương hướng

方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风向 fēngxiàng 突然 tūrán 改变 gǎibiàn le

    - Hướng gió đột nhiên thay đổi.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào de 去向 qùxiàng ma

    - Bạn có biết hướng đi của anh ta không?

✪ 2. kế hoạch; ý chí; hoài bão (tương lai)

意志的趋向;对未来的打算

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 远大 yuǎndà de 志向 zhìxiàng

    - Anh ấy có hoài bão to lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 未来 wèilái de 意向 yìxiàng

    - Họ thảo luận về kế hoạch tương lai.

✪ 3. họ Hướng

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Hướng là bạn của tôi.

  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī shì de 同学 tóngxué

    - Thầy giáo Hướng là bạn học của tôi.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn về; hướng về; nghoảnh về

朝着;对着

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 面向 miànxiàng 黑板 hēibǎn

    - Mọi người hãy nhìn lên bảng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 奋勇向前 fènyǒngxiàngqián

    - Họ đều dũng cảm hướng về phía trước.

✪ 2. gần; sắp

接近;临近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天色 tiānsè 向晚 xiàngwǎn 鸟儿 niǎoér 飞回 fēihuí cháo

    - Trời sắp tối, chim bay về tổ.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn de 景色 jǐngsè zài xiàng shí 最美 zuìměi

    - Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.

✪ 3. bênh; thiên vị; bênh vực

偏袒;袒护

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma 向着 xiàngzhe 弟弟 dìdì

    - Mẹ thiên vị em trai.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 向着 xiàngzhe 朋友 péngyou

    - Anh ấy luôn bênh vực bạn bè.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. về; lên; vào

引进动作的方向或对象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 向前 xiàngqián 进发 jìnfā

    - Họ tiến về phía trước.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 向右看齐 xiàngyòukànqí

    - Mọi người đều quay về bên phải.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xưa này; trước nay

从过去到现在;从来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 向来 xiànglái 迟到 chídào

    - Tôi từ trước nay không bao giờ đến muộn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 向来 xiànglái shì hǎo 朋友 péngyou

    - Họ từ xưa đến nay là bạn tốt của nhau.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cũ; trước; xưa kia; trước đây

从前;过去

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng de 生活 shēnghuó hěn 简单 jiǎndān

    - Cuộc sống trước đây rất đơn giản.

  • volume volume

    - 向者 xiàngzhě de rén hěn 团结 tuánjié

    - Những người trước đây rất đoàn kết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 向 + 着

trợ từ động thái "着"

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng huā 常常 chángcháng 向着 xiàngzhe 太阳 tàiyang

    - Loài hoa này thường hướng về phía mặt trời.

  • volume

    - 向着 xiàngzhe 梦想 mèngxiǎng 努力 nǔlì

    - Cô ấy nỗ lực hướng về ước mơ của mình.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 朝 vs 向

Giải thích:

"" và "" đều thể hiện phương hướng của động tác, tân ngữ có thể là từ chỉ vị trí, cũng có thể danh từ chỉ người hoặc danh từ chỉ vật, câu dùng "" có thể sử dụng "" để thay thế.

✪ 2. 对 vs 向

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là giới từ.
Khác:
- "" dẫn dắt đối tượng hành động hoặc người có liên quan, "" ngoài việc có thể dẫn dắt đối tượng hành động (người) ra, còn có ý nghĩa thể hiện phương hướng của động tác.

✪ 3. 往 vs 向

Giải thích:

Giống:
- "" và "" chỉ có cách sử dụng giống nhau ở nghĩa biểu thị hướng hành động và tân ngữ của chúng đều có thể là từ chỉ vị trí.
Khác:
- Tân ngữ của "" còn có thể chỉ người, tân ngữ của "" không thể chỉ người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 中管 zhōngguǎn 剖沟 pōugōu 方向 fāngxiàng

    - hướng rãnh cắt ống giữa

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén xiàng 宾客 bīnkè 频频 pínpín 祝酒 zhùjiǔ

    - chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.

  • volume volume

    - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

  • volume volume

    - 为了 wèile 和平 hépíng xiàng 大家 dàjiā 让步 ràngbù

    - Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.

  • volume volume

    - 两条 liǎngtiáo dào 通向 tōngxiàng 市场 shìchǎng

    - Hai con đường dẫn tới chợ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 地形 dìxíng shì 西高东 xīgāodōng xiàng 楼梯 lóutī 一样 yīyàng 一层 yīcéng 一层 yīcéng 由西向东 yóuxīxiàngdōng 逐级 zhújí 下降 xiàjiàng

    - Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao