Đọc nhanh: 尖 (tiêm). Ý nghĩa là: nhọn, chói; the thé; chua loét (giọng nói), thính; nhanh; nhạy; tinh (tai; mắt). Ví dụ : - 这刀尖十分尖锐。 Đầu lưỡi dao này rất nhọn.. - 她的鞋跟很尖。 Gót giày của cô ấy rất nhọn.. - 这嗓音尖不好听。 Giọng này the thé không hay chút nào.
尖 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhọn
末端细小;尖锐
- 这 刀尖 十分 尖锐
- Đầu lưỡi dao này rất nhọn.
- 她 的 鞋跟 很尖
- Gót giày của cô ấy rất nhọn.
✪ 2. chói; the thé; chua loét (giọng nói)
声音高而细
- 这 嗓音 尖 不好 听
- Giọng này the thé không hay chút nào.
- 她 叫声 尖 很 刺耳
- Tiếng kêu của cô ấy the thé rất chói tai.
✪ 3. thính; nhanh; nhạy; tinh (tai; mắt)
灵敏(耳; 目)
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 她 的 眼睛 很尖
- Mắt cô ấy rất tinh.
尖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm cho giọng cao; the thé
使嗓音高而细
- 她 故意 尖着 嗓音
- Cô ấy cố tình làm cho giọng the thé.
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
尖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mũi; ngòi; ngọn (vật có đầu nhọn)
(尖儿) 物体锐利的末端或细小的头儿
- 针 的 尖 很小
- Mũi kim rất nhỏ.
- 铅笔 的 尖断 了
- Đầu bút chì gãy rồi.
✪ 2. mũi nhọn; đỉnh cao; hàng tốt; hàng xịn; người giỏi nhất; người khá nhất
(尖儿) 出类拔萃的人或物品
- 这是 今年 的 尖儿 货
- Đây là hàng tốt nhất trong năm nay.
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 先天性 三尖瓣 畸形
- Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›