jiān
volume volume

Từ hán việt: 【tiêm】

Đọc nhanh: (tiêm). Ý nghĩa là: nhọn, chói; the thé; chua loét (giọng nói), thính; nhanh; nhạy; tinh (tai; mắt). Ví dụ : - 这刀尖十分尖锐。 Đầu lưỡi dao này rất nhọn.. - 她的鞋跟很尖。 Gót giày của cô ấy rất nhọn.. - 这嗓音尖不好听。 Giọng này the thé không hay chút nào.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhọn

末端细小;尖锐

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 刀尖 dāojiān 十分 shífēn 尖锐 jiānruì

    - Đầu lưỡi dao này rất nhọn.

  • volume volume

    - de 鞋跟 xiégēn 很尖 hěnjiān

    - Gót giày của cô ấy rất nhọn.

✪ 2. chói; the thé; chua loét (giọng nói)

声音高而细

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 嗓音 sǎngyīn jiān 不好 bùhǎo tīng

    - Giọng này the thé không hay chút nào.

  • volume volume

    - 叫声 jiàoshēng jiān hěn 刺耳 cìěr

    - Tiếng kêu của cô ấy the thé rất chói tai.

✪ 3. thính; nhanh; nhạy; tinh (tai; mắt)

灵敏(耳; 目)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耳朵 ěrduo 很尖 hěnjiān

    - Tai anh ấy rất nhạy.

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing 很尖 hěnjiān

    - Mắt cô ấy rất tinh.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm cho giọng cao; the thé

使嗓音高而细

Ví dụ:
  • volume volume

    - 故意 gùyì 尖着 jiānzhe 嗓音 sǎngyīn

    - Cô ấy cố tình làm cho giọng the thé.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 尖着 jiānzhe 嗓子 sǎngzi 说话 shuōhuà

    - Anh ấy thích nói với giọng cao.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mũi; ngòi; ngọn (vật có đầu nhọn)

(尖儿) 物体锐利的末端或细小的头儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhēn de jiān 很小 hěnxiǎo

    - Mũi kim rất nhỏ.

  • volume volume

    - 铅笔 qiānbǐ de 尖断 jiānduàn le

    - Đầu bút chì gãy rồi.

✪ 2. mũi nhọn; đỉnh cao; hàng tốt; hàng xịn; người giỏi nhất; người khá nhất

(尖儿) 出类拔萃的人或物品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 今年 jīnnián de 尖儿 jiāner huò

    - Đây là hàng tốt nhất trong năm nay.

  • volume volume

    - shì 班上 bānshàng de 尖儿 jiāner shēng

    - Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 耳朵 ěrduo 很尖 hěnjiān

    - Tai anh ấy rất nhạy.

  • volume volume

    - 十四 shísì 开金 kāijīn de 笔尖 bǐjiān

    - Ngòi bút vàng 14 carat.

  • volume volume

    - 但凡 dànfán 过路 guòlù de rén 没有 méiyǒu 一个 yígè zài 这儿 zhèér 打尖 dǎjiān de

    - hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.

  • volume volume

    - 先天性 xiāntiānxìng 三尖瓣 sānjiānbàn 畸形 jīxíng

    - Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.

  • volume volume

    - de 尖锐 jiānruì 声音 shēngyīn 刺耳 cìěr hěn

    - Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.

  • volume volume

    - ràng 尝到了 chángdàole 敏锐 mǐnruì 尖刻 jiānkè zhī 机智 jīzhì de 滋味 zīwèi

    - Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.

  • volume volume

    - 原始人 yuánshǐrén 用尖 yòngjiān 石块 shíkuài 兽骨 shòugǔ wèi 自己 zìjǐ 制作 zhìzuò 原始 yuánshǐ de 工具 gōngjù

    - Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.

  • - 鸦鹃 yājuān 常常 chángcháng zài 树上 shùshàng 鸣叫 míngjiào 声音 shēngyīn 尖锐 jiānruì ér 响亮 xiǎngliàng

    - Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FK (火大)
    • Bảng mã:U+5C16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao