Đọc nhanh: 同生 (đồng sinh). Ý nghĩa là: đồng sinh. Ví dụ : - 即使父母不再共同生活,他们也要分别对子女负责。 Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
✪ 1. đồng sinh
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同生
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 他 因为 合同条款 产生 困惑
- Anh ấy thấy hoang mang vì những điều khoản trong hợp đồng.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 合同条款 从 签字 日起 生效
- Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.
- 她 也 是 医生 , 我们 同行
- Cô ấy cũng là bác sĩ, chúng tôi cùng ngành.
- 同 先生 是 我 的 老师
- Ông Đồng là giáo viên của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
生›