Đọc nhanh: 聘请 (sính thỉnh). Ý nghĩa là: mời; mời đảm nhiệm chức vụ. Ví dụ : - 聘请教师。 mời giáo sư.. - 聘请专家指导。 mời chuyên gia đến hướng dẫn.
聘请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời; mời đảm nhiệm chức vụ
请人担任职务
- 聘请 教师
- mời giáo sư.
- 聘请 专家 指导
- mời chuyên gia đến hướng dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聘请
- 聘请 教师
- mời giáo sư.
- 重金 聘请
- dùng món tiền lớn để mời.
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 聘请 专家 指导
- mời chuyên gia đến hướng dẫn.
- 学校 聘请 了 新 老师
- Trường học đã mời giáo viên mới.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 我们 要 聘请 你 当 初级 广告 文案
- Chúng tôi đang cung cấp cho bạn vị trí copywriter cấp dưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聘›
请›