Đọc nhanh: 吃请 (cật thỉnh). Ý nghĩa là: ăn cơm khách; ăn tiệc; ăn cỗ; được rủ đi nhậu, ăn thết. Ví dụ : - 干部不吃请,不受贿,不搞特殊化。 cán bộ không ăn cơm khách, không ăn của đút, không giành đặc quyền đặc lợi.
吃请 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn cơm khách; ăn tiệc; ăn cỗ; được rủ đi nhậu
接受别人的邀请去吃饭
- 干部 不吃 请 , 不 受贿 , 不 搞 特殊化
- cán bộ không ăn cơm khách, không ăn của đút, không giành đặc quyền đặc lợi.
✪ 2. ăn thết
u受别人的邀请去吃饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃请
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 他 经常 请 大家 吃饭
- Anh ta hay mời mọi người ăn cơm.
- 今天 我 请 你 吃饭 吧 !
- Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm nhé!
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 干部 不吃 请 , 不 受贿 , 不 搞 特殊化
- cán bộ không ăn cơm khách, không ăn của đút, không giành đặc quyền đặc lợi.
- 今天 我 请 你们 吃 饭馆
- Hôm nay tôi mời các bạn ăn nhà hàng.
- 今天 我 请客 你 吃 什么
- Nay tôi mời, bạn ăn gì?
- 我 希望 将来 邀请 你 到 广东 吃 粤菜
- Chúng tôi hy vọng trong tương lai sẽ mời bạn đến Quảng Đông để thưởng thức ẩm thực Quảng Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
请›