Đọc nhanh: 聘任 (sính nhiệm). Ý nghĩa là: mời đảm nhiệm chức vụ; mời nhận chức vụ. Ví dụ : - 通过考评决定干部的聘任。 thông qua kiểm tra đánh giá, quyết định cán bộ đảm nhiệm chức vụ.
聘任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời đảm nhiệm chức vụ; mời nhận chức vụ
聘请担任 (职务)
- 通过 考评 决定 干部 的 聘任
- thông qua kiểm tra đánh giá, quyết định cán bộ đảm nhiệm chức vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聘任
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 下周 我要 出聘
- Tuần sau tôi phải đi lấy chồng.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 通过 考评 决定 干部 的 聘任
- thông qua kiểm tra đánh giá, quyết định cán bộ đảm nhiệm chức vụ.
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
聘›