Đọc nhanh: 呈请 (trình thỉnh). Ý nghĩa là: trình xin ý kiến; thỉnh thị ý kiến cấp trên.
呈请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình xin ý kiến; thỉnh thị ý kiến cấp trên
用公文向上级请示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呈请
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 臣 将 此 奏本 呈 上 , 请 皇上 御览
- Thần xin dâng bản tấu này lên, xin bệ hạ xem xét.
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呈›
请›