Đọc nhanh: 报聘 (báo sính). Ý nghĩa là: đi sứ (cách gọi ngày xưa của việc đi công cán ở nước ngoài, tức là đại diện cho chính phủ đi thăm các nước thân hữu).
报聘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi sứ (cách gọi ngày xưa của việc đi công cán ở nước ngoài, tức là đại diện cho chính phủ đi thăm các nước thân hữu)
旧时指代表本国政府到友邦回访
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报聘
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
- 下周 我要 出聘
- Tuần sau tôi phải đi lấy chồng.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
聘›