Đọc nhanh: 约请 (ước thỉnh). Ý nghĩa là: mời. Ví dụ : - 约请几位老同学到家里聚一聚。 mời mấy người bạn cũ đến nhà họp mặt.
约请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời
邀请
- 约请 几位 老同学 到 家里 聚一聚
- mời mấy người bạn cũ đến nhà họp mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约请
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 请 约 三斤 葡萄
- Cân cho tôi 1,5kg nho nhé.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 约请 几位 老同学 到 家里 聚一聚
- mời mấy người bạn cũ đến nhà họp mặt.
- 请 在 合约 的 规定 间 工作
- Xin hãy làm việc trong giới hạn của hợp đồng.
- 请问 你 有 预约 吗 ?
- Xin hỏi cậu có hẹn trước không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
约›
请›