Đọc nhanh: 延聘 (diên sính). Ý nghĩa là: mời.
延聘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời
聘请
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延聘
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 他们 决定 下个月 聘
- Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 他 做事 总是 淹延
- Anh ấy làm việc luôn chậm trễ.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
聘›