Đọc nhanh: 联想学习 (liên tưởng học tập). Ý nghĩa là: Học liên kết.
联想学习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học liên kết
associative learning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联想学习
- 我 想 联络 老同学
- Tôi muốn liên lạc với bạn học cũ.
- 他 通过 互联网 学习 编程
- Anh ấy học lập trình thông qua internet.
- 这个 人 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 学习
- Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.
- 她 想 学习 乐器
- Cô ấy muốn học chơi nhạc cụ.
- 他 很 想念 在 国外 学习 的 妻子
- Anh ấy rất nhớ người vợ học ở nước ngoài của mình.
- 假如 你 真的 是 想 去 学习 , 这 一万多 的 中介费 并 不贵
- Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.
- 他 想 去 国外 学习
- Anh ấy muốn đi học ở nước ngoài.
- 语言 交流 是 学习 语言 的 关键 , 帮助 我们 理解 和 表达思想
- Giao tiếp ngôn ngữ là chìa khóa trong việc học ngôn ngữ, giúp chúng ta hiểu và diễn đạt suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
学›
想›
联›