Đọc nhanh: 联谊会 (liên nghị hội). Ý nghĩa là: ái hữu hội; hội ái hữu, hội hữu nghị.
联谊会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ái hữu hội; hội ái hữu, hội hữu nghị
以联络情感为宗旨而召开或成立的会议组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联谊会
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 我会 在 会议 上 联系 你
- Tôi sẽ liên lạc với bạn trong cuộc họp.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
联›
谊›