Đọc nhanh: 对比联想 (đối bí liên tưởng). Ý nghĩa là: liên tưởng so sánh.
对比联想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tưởng so sánh
通过一种所熟悉的事物,想到另一种在性质、特点上与它相反的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对比联想
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 他们 贴 对联 儿
- Họ dán câu đối.
- 他们 想 报复 对方
- Họ muốn trả thù đối phương.
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 他 对 同事 的 攀比 行为 很 不满
- Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
想›
比›
联›