耳朵 ěrduo
volume volume

Từ hán việt: 【nhĩ đoá】

Đọc nhanh: 耳朵 (nhĩ đoá). Ý nghĩa là: tai. Ví dụ : - 她的耳朵非常灵敏。 Tai của cô ấy rất nhạy.. - 她耳朵上有一颗耳环。 Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.. - 医生检查了我的耳朵。 Bác sĩ đã kiểm tra tai của tôi.

Ý Nghĩa của "耳朵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耳朵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tai

听觉和平衡器官。人和哺乳动物的耳朵分外耳、中耳和内耳三部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 耳朵 ěrduo 非常 fēicháng 灵敏 língmǐn

    - Tai của cô ấy rất nhạy.

  • volume volume

    - 耳朵 ěrduo shàng yǒu 一颗 yīkē 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 耳朵 ěrduo

    - Bác sĩ đã kiểm tra tai của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳朵

  • volume volume

    - de 耳朵 ěrduo 冻红 dònghóng le

    - Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.

  • volume volume

    - 耳朵 ěrduo tiē zài 门上 ménshàng

    - Anh ấy áp sát tai vào cửa.

  • volume volume

    - de 耳朵 ěrduo 很痒 hěnyǎng

    - Tai của cô ấy rất ngứa.

  • volume volume

    - 近年 jìnnián 耳朵 ěrduo 变背 biànbèi le

    - Trong những năm gần đây tai anh ấy nghe kém hơn.

  • volume volume

    - yòng 双手 shuāngshǒu 捂住 wǔzhù 耳朵 ěrduo

    - Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié níng 小狗 xiǎogǒu de 耳朵 ěrduo

    - Bạn đừng véo tai con chó.

  • volume volume

    - 贴着 tiēzhe de 耳朵 ěrduo 说话 shuōhuà

    - Bạn phải nói sát vào tai ông.

  • volume volume

    - 耳朵软 ěrduōruǎn 容易 róngyì tīng 别人 biérén 的话 dehuà

    - Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Duǒ
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+6735
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao