Đọc nhanh: 耳朵 (nhĩ đoá). Ý nghĩa là: tai. Ví dụ : - 她的耳朵非常灵敏。 Tai của cô ấy rất nhạy.. - 她耳朵上有一颗耳环。 Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.. - 医生检查了我的耳朵。 Bác sĩ đã kiểm tra tai của tôi.
耳朵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai
听觉和平衡器官。人和哺乳动物的耳朵分外耳、中耳和内耳三部分
- 她 的 耳朵 非常 灵敏
- Tai của cô ấy rất nhạy.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 医生 检查 了 我 的 耳朵
- Bác sĩ đã kiểm tra tai của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳朵
- 他 的 耳朵 冻红 了
- Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 她 的 耳朵 很痒
- Tai của cô ấy rất ngứa.
- 他 近年 耳朵 变背 了
- Trong những năm gần đây tai anh ấy nghe kém hơn.
- 他 用 双手 捂住 耳朵
- Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.
- 你别 拧 小狗 的 耳朵
- Bạn đừng véo tai con chó.
- 你 得 贴着 他 的 耳朵 说话
- Bạn phải nói sát vào tai ông.
- 他 耳朵软 , 容易 听 别人 的话
- Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朵›
耳›