Đọc nhanh: 耍花招 (sá hoa chiêu). Ý nghĩa là: ra vẻ, giở trò; giở mánh khoé; trở ngón; bày trò, ăn gian. Ví dụ : - 摆噱头 (耍花招)。 giở trò bịp bợm
耍花招 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ra vẻ
(耍花招儿) 卖弄小聪明;玩弄技巧
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
✪ 2. giở trò; giở mánh khoé; trở ngón; bày trò
施展诡诈手腕
✪ 3. ăn gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍花招
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 耍花腔
- dùng lời ngon tiếng ngọt
- 耍花招
- giở trò bịp bợm
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 花枝招展
- cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
- 她 的 那些 花招儿 骗 不了 我
- Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
耍›
花›