Đọc nhanh: 花枝招展 (hoa chi chiêu triển). Ý nghĩa là: trang điểm xinh đẹp; trang điểm lộng lẫy; trang điểm đẹp đẽ.
花枝招展 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang điểm xinh đẹp; trang điểm lộng lẫy; trang điểm đẹp đẽ
形容妇女打扮得十分艳丽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花枝招展
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 花枝招展
- cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
- 他 正在 花园里 剪枝
- Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
- 我们 去 看 了 一个 美丽 的 花展
- Chúng tôi đã đi xem một triển lãm hoa đẹp.
- 他 送给 我 一枝 玫瑰花
- Anh ấy tặng tôi một nhành hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
招›
枝›
花›