Đọc nhanh: 耍花腔 (sá hoa khang). Ý nghĩa là: mồm mép bịp người; tán tỉnh lừa người.
耍花腔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mồm mép bịp người; tán tỉnh lừa người
用花言巧语骗人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍花腔
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 耍花枪
- giở thói bịp bợm; giở trò bịp bợm.
- 耍花腔
- dùng lời ngon tiếng ngọt
- 耍花招
- giở trò bịp bợm
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 没有 什么 花样 可以 耍 了
- Không còn trò gì có thể bịp rồi.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耍›
腔›
花›