Đọc nhanh: 钻空子 (toản không tử). Ý nghĩa là: lợi dụng sơ hở; nhằm chỗ yếu; nhằm chỗ hở.
钻空子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi dụng sơ hở; nhằm chỗ yếu; nhằm chỗ hở
利用漏洞进行对自己有利的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻空子
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 钻空子
- tranh thủ cơ hội.
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
- 孩子 猫 着 腰 钻洞 里
- Đứa trẻ khom lưng chui vào hang.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
空›
钻›