Đọc nhanh: 耍花招儿 (sá hoa chiêu nhi). Ý nghĩa là: giở đòn.
耍花招儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giở đòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍花招儿
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 耍花招
- giở trò bịp bợm
- 你 耍 我 玩儿 还是 怎么着 ?
- Bạn trêu tôi hay là sao?
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 她 的 那些 花招儿 骗 不了 我
- Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
招›
耍›
花›