Đọc nhanh: 鞠躬尽瘁,死而后已 (cúc cung tần tuỵ tử nhi hậu dĩ). Ý nghĩa là: cúi đầu cho một nhiệm vụ và không tốn công sức cho ngày chết của một người (thành ngữ); phấn đấu hết mình trong suốt cuộc đời, với mỗi hơi thở trong cơ thể của một người, cho đến ngày chết của một người.
鞠躬尽瘁,死而后已 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cúi đầu cho một nhiệm vụ và không tốn công sức cho ngày chết của một người (thành ngữ); phấn đấu hết mình trong suốt cuộc đời
to bend to a task and spare no effort unto one's dying day (idiom); striving to the utmost one's whole life
✪ 2. với mỗi hơi thở trong cơ thể của một người, cho đến ngày chết của một người
with every breath in one's body, unto one's dying day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞠躬尽瘁,死而后已
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 几天 以后 蛋壳 破 了 小雁 破壳 而出
- Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
- 鞠躬尽瘁
- cúc cung tận tuỵ.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 他 只是 随口 问 而已 , 没别 意思
- Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
尽›
已›
死›
瘁›
而›
躬›
鞠›