Đọc nhanh: 置之死地而后生 (trí chi tử địa nhi hậu sinh). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tìm cách thoát khỏi bế tắc, đặt ai đó trên cánh đồng chết và anh ta sẽ chiến đấu để sống (thành ngữ dựa trên "Nghệ thuật chiến tranh" của Sunzi 孫子兵法 | 孙子兵法); chiến đấu tuyệt vọng khi đối mặt với nguy hiểm sinh tử.
置之死地而后生 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) tìm cách thoát khỏi bế tắc
fig. to find a way out of an impasse
✪ 2. đặt ai đó trên cánh đồng chết và anh ta sẽ chiến đấu để sống (thành ngữ dựa trên "Nghệ thuật chiến tranh" của Sunzi 孫子兵法 | 孙子兵法); chiến đấu tuyệt vọng khi đối mặt với nguy hiểm sinh tử
place sb on a field of death and he will fight to live (idiom based on Sunzi's"The Art of War" 孫子兵法|孙子兵法 [Sun1 zǐ Bing1 fǎ]); to fight desperately when confronting mortal danger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置之死地而后生
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 就 在 今早 威斯康星州 发生 的 事 之后
- Sau buổi sáng hôm nay ở Wisconsin?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
后›
地›
死›
生›
置›
而›