Đọc nhanh: 尔后 (nhĩ hậu). Ý nghĩa là: về sau; sau đó; từ nay về sau; từ rày trở đi. Ví dụ : - 上班族起床娴熟的刷牙洗脸,尔后匆匆赶往工作岗位 Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
尔后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về sau; sau đó; từ nay về sau; từ rày trở đi
从此以后
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尔后
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 你 以为 塞缪尔 出 事后 我 很 好
- Bạn nghĩ rằng bằng cách nào đó tôi vẫn ổn sau samuel
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 我们 在 首尔 着陆 后 如何 行动
- Vậy điều gì sẽ xảy ra khi chúng tôi chạm đất ở Seoul?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
尔›