此时 cǐ shí
volume volume

Từ hán việt: 【thử thì】

Đọc nhanh: 此时 (thử thì). Ý nghĩa là: lúc này; bây giờ; hiện tại. Ví dụ : - 此时我感到非常疲惫。 Lúc này tôi cảm thấy rất mệt mỏi.. - 此时他正在做作业。 Bây giờ anh ấy đang làm bài tập.. - 此时外面正在下雨。 Bây giờ ngoài trời đang mưa.

Ý Nghĩa của "此时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

此时 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lúc này; bây giờ; hiện tại

这时

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此时 cǐshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 疲惫 píbèi

    - Lúc này tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 此时 cǐshí 正在 zhèngzài 做作业 zuòzuoyè

    - Bây giờ anh ấy đang làm bài tập.

  • volume volume

    - 此时 cǐshí 外面 wàimiàn 正在 zhèngzài 下雨 xiàyǔ

    - Bây giờ ngoài trời đang mưa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 此时 với từ khác

✪ 1. 此刻 vs 此时

Giải thích:

"此刻" dùng để chỉ thời khắc này, thời gian so với "此时" ngắn hơn, hai từ này đều chỉ một thời điểm hoặc thời gian nhất định đã đề cập trước đó hoặc đã đề cập ở trên, đôi lúc cũng sử dụng được "此时此刻".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此时

  • volume volume

    - 天长地久 tiānchángdìjiǔ 有时 yǒushí jǐn 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī 。 ( 长恨歌 chánghèngē )

    - Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.

  • volume volume

    - 措办 cuòbàn 此事 cǐshì 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Xử lý chuyện này cần thời gian.

  • volume volume

    - bié zài 犹豫 yóuyù le 彼一时 bǐyīshí 此一时 cǐyīshí

    - Đừng chần chừ nữa, thời thế đã khác rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 即将 jíjiāng yào 解决 jiějué 彼此之间 bǐcǐzhījiān wèi shí 已久 yǐjiǔ de 金钱 jīnqián 争议 zhēngyì

    - Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

  • volume volume

    - piān zài 此时 cǐshí 打电话 dǎdiànhuà

    - Cô ấy nhất định gọi điện thoại vào lúc này.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 与此同时 yǔcǐtóngshí zài 做饭 zuòfàn

    - Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.

  • volume volume

    - 原来如此 yuánláirúcǐ zài 高中 gāozhōng de 时候 shíhou duì 什么 shénme 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Thì ra là vậy, học trung học bạn có hứng thú với cái gì

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò 与此同时 yǔcǐtóngshí zài 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao