Đọc nhanh: 此时 (thử thì). Ý nghĩa là: lúc này; bây giờ; hiện tại. Ví dụ : - 此时我感到非常疲惫。 Lúc này tôi cảm thấy rất mệt mỏi.. - 此时他正在做作业。 Bây giờ anh ấy đang làm bài tập.. - 此时外面正在下雨。 Bây giờ ngoài trời đang mưa.
此时 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc này; bây giờ; hiện tại
这时
- 此时 我 感到 非常 疲惫
- Lúc này tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 此时 他 正在 做作业
- Bây giờ anh ấy đang làm bài tập.
- 此时 外面 正在 下雨
- Bây giờ ngoài trời đang mưa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 此时 với từ khác
✪ 1. 此刻 vs 此时
"此刻" dùng để chỉ thời khắc này, thời gian so với "此时" ngắn hơn, hai từ này đều chỉ một thời điểm hoặc thời gian nhất định đã đề cập trước đó hoặc đã đề cập ở trên, đôi lúc cũng sử dụng được "此时此刻".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此时
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 措办 此事 需要 时间
- Xử lý chuyện này cần thời gian.
- 别 再 犹豫 了 , 彼一时 此一时
- Đừng chần chừ nữa, thời thế đã khác rồi.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 她 偏 在 此时 打电话
- Cô ấy nhất định gọi điện thoại vào lúc này.
- 他 在 学习 , 与此同时 , 我 在 做饭
- Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.
- 原来如此 你 在 高中 的 时候 对 什么 感兴趣 ?
- Thì ra là vậy, học trung học bạn có hứng thú với cái gì
- 他 在 工作 , 与此同时 , 她 在 照顾 孩子
- Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
此›