Đọc nhanh: 考证 (khảo chứng). Ý nghĩa là: khảo chứng; khảo cứu; nghiên cứu nguyên bản (khi nghiên cứu văn hiến hay các vấn đề thuộc về lịch sử thì phải dựa vào tư liệu để mà nghiên cứu, chứng minh, giải thích); khảo cứ.
考证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khảo chứng; khảo cứu; nghiên cứu nguyên bản (khi nghiên cứu văn hiến hay các vấn đề thuộc về lịch sử thì phải dựa vào tư liệu để mà nghiên cứu, chứng minh, giải thích); khảo cứ
研究文献或历史问题时,根据资料来考核、证实和说明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考证
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 你 必须 考取 驾驶证
- Bạn phải thi lấy bằng lái xe.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
- 他 通过 了 中文 水平 考试 , 拿到 了 证书
- Anh ấy đã vượt qua kỳ thi trình độ tiếng Trung và nhận được chứng chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
考›
证›