Đọc nhanh: 案验 (án nghiệm). Ý nghĩa là: điều tra tội chứng; điều tra chứng cứ phạm tội.
案验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều tra tội chứng; điều tra chứng cứ phạm tội
调查罪证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案验
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
验›