Đọc nhanh: 久经考验 (cửu kinh khảo nghiệm). Ý nghĩa là: cựu chiến binh, kiểm tra tốt (thành ngữ); dày dặn.
久经考验 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cựu chiến binh
veteran
✪ 2. kiểm tra tốt (thành ngữ); dày dặn
well tested (idiom); seasoned
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久经考验
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 他 不断 经验 新 的 事物
- Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 他们 住 在 那儿 已经 很久 了
- Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.
- 他们 的 友谊 是 可以 经受考验 的
- Tình bạn của họ có thể chịu được thử thách.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
经›
考›
验›