Đọc nhanh: 老鼠拉龟,无从下手 (lão thử lạp khưu vô tòng hạ thủ). Ý nghĩa là: giống như chuột cố kéo rùa, không có nơi nào để nắm lấy tay (thành ngữ), không có manh mối để bắt đầu.
老鼠拉龟,无从下手 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giống như chuột cố kéo rùa, không có nơi nào để nắm lấy tay (thành ngữ)
like mice trying to pull a turtle, nowhere to get a hand grip (idiom)
✪ 2. không có manh mối để bắt đầu
no clue where to start
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老鼠拉龟,无从下手
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 用钱 无 计划 , 月底 手下 就 紧 了
- Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
- 无从下手
- không biết bắt đầu làm từ đâu.
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
从›
手›
拉›
无›
老›
鼠›
龟›