Đọc nhanh: 白手 (bạch thủ). Ý nghĩa là: tay không; tay trắng, bạch thủ. Ví dụ : - 这一场白手夺刀演得很精彩 màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc. - 白手起家 tay trắng dựng cơ đồ; tay trắng làm nên cơ nghiệp
白手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tay không; tay trắng
空手;徒手
- 这 一场 白手 夺刀 演得 很 精彩
- màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc
- 白手起家
- tay trắng dựng cơ đồ; tay trắng làm nên cơ nghiệp
✪ 2. bạch thủ
徒手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白手
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 白手起家
- tay không làm nên sự nghiệp.
- 白手起家
- tay trắng dựng cơ đồ; tay trắng làm nên cơ nghiệp
- 她 苍白 的 手 让 人 心疼
- Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 他 的 手 刷白 没 血色
- Tay anh ấy tái xanh không có máu.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
白›