Đọc nhanh: 老生子 (lão sinh tử). Ý nghĩa là: con muộn.
老生子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con muộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老生子
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 仁 先生 是 我们 的 老师
- Ông Nhân là thầy giáo của chúng tôi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 书 先生 是 我 的 老师
- Ông Thư là giáo viên của tôi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 孩子 们 不听话 , 以致 老师 生气
- Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 习 先生 是 他 的 老板
- Ông Tập là sếp của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
生›
老›