Đọc nhanh: 老生 (lão sanh). Ý nghĩa là: vai nam trung niên (trong tuồng cổ, thường mang râu), tu sinh. Ví dụ : - 扫边老生。 đóng vai ông già.
老生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vai nam trung niên (trong tuồng cổ, thường mang râu)
戏曲中生角的一种,扮演中年以上男子,在古典戏中挂髯口 (胡须) 分文武两门也叫须生
- 扫边 老生
- đóng vai ông già.
✪ 2. tu sinh
戏曲中生角的一种, 扮演中年以上男子, 在古典戏中挂髯口 (胡须) 分文武两门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老生
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 他 并非 学生 , 而是 老师
- Anh ta không phải là học sinh, mà là giáo viên.
- 他 不是 医生 , 而是 老师
- Anh ấy không phải bác sĩ mà là giáo viên.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 他 是 学生 , 还是 老师 ?
- Anh ấy là học sinh hay là giáo viên?
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 亮 先生 是 位 好 老师
- Ông Lượng là một giáo viên tốt.
- 他 在 这部 戏里 去 老生
- Anh ấy đóng vai lão sinh trong vở kịch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
老›