Đọc nhanh: 老生儿 (lão sinh nhi). Ý nghĩa là: con muộn; có con trễ.
老生儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con muộn; có con trễ
年老时才得的子女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老生儿
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 书 先生 是 我 的 老师
- Ông Thư là giáo viên của tôi.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 亮 先生 是 位 好 老师
- Ông Lượng là một giáo viên tốt.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
生›
老›