Đọc nhanh: 大老板 (đại lão bản). Ý nghĩa là: ông chủ lớn; ông chủ, nhân vật quan trọng; người tai to mặt lớn. Ví dụ : - 到底是个大老板,出手就是大方。 Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.
大老板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ông chủ lớn; ông chủ
最终对一个企业负责的人 (作为一个企业的起作用的首脑或一个军事组织的负责官员)
- 到底 是 个 大 老板 , 出手 就是 大方
- Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.
✪ 2. nhân vật quan trọng; người tai to mặt lớn
举足轻重的人或显要人物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大老板
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 老板 把 湯姆 踢 出工 廠大門
- Ông chủ đuổi Tom ra khỏi cổng chính
- 我 觉得 你 老板 格局 不 大
- Tôi nghĩ sếp của bạn tầm nhìn không lớn.
- 老板 犒劳 了 大家 一顿 大餐
- Ông chủ đã thưởng cho mọi người một bữa tiệc lớn.
- 她 是 公司 的 大 老板
- Cô ấy là giám đốc lớn của công ty.
- 老板 是 大公无私 的 人
- Sếp là người chí công vô tư.
- 老板 对 员工 非常 大方
- Ông chủ rất hào phóng với nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
板›
老›