Đọc nhanh: 店主 (điếm chủ). Ý nghĩa là: chủ cửa hàng; chủ tiệm, chủ hiệu. Ví dụ : - 她要买店里最好的水果而(跟店主)讨价还价. Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).. - 店主给我们的分量不足: 应该10公斤我们只得到7.5公斤. Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.. - 店主收到了对损坏的赔偿。 Chủ cửa hàng đã nhận được tiền bồi thường cho thiệt hại.
店主 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ cửa hàng; chủ tiệm
零售店的业主
- 她 要 买 店里 最好 的 水果 而 ( 跟 店主 ) 讨价还价
- Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
- 店主 收到 了 对 损坏 的 赔偿
- Chủ cửa hàng đã nhận được tiền bồi thường cho thiệt hại.
- 警方 已 通知 各 店主 留意 伪钞
- Cảnh sát đã thông báo cho các chủ cửa hàng để chú ý đến tiền giả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. chủ hiệu
旧时称商店老板或负责管理商店的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店主
- 我 也 去 尝一尝 你 酒店 主厨 的 拿手 海鲈
- Trong khi tôi thử món cá vược nổi tiếng của đầu bếp của bạn.
- 警方 已 通知 各 店主 留意 伪钞
- Cảnh sát đã thông báo cho các chủ cửa hàng để chú ý đến tiền giả.
- 这家 店以 快餐 为主
- Cửa hàng này chủ yếu bán đồ ăn nhanh.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 每天 早上 店主 都 会 挂 上 帘
- Mỗi buổi sáng, chủ tiệm đều treo bảng hiệu lên.
- 她 要 买 店里 最好 的 水果 而 ( 跟 店主 ) 讨价还价
- Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).
- 她 是 这家 店 的 主人
- Cô ấy là chủ của cửa hàng này.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
店›