Đọc nhanh: 老半天 (lão bán thiên). Ý nghĩa là: cả buổi; cả buổi trời; rất lâu. Ví dụ : - 怎么才来,我们等你老半天了。 sao bây giờ mới tới, tôi đợi anh cả buổi trời.
老半天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả buổi; cả buổi trời; rất lâu
指相当长的一段时间;好久
- 怎么 才 来 , 我们 等 你老 半天 了
- sao bây giờ mới tới, tôi đợi anh cả buổi trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老半天
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 今天 多半会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 他 为了 小事 计较 了 半天
- Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.
- 怎么 才 来 , 我们 等 你老 半天 了
- sao bây giờ mới tới, tôi đợi anh cả buổi trời.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
- 今天 老师 收 作业 , 你 写 完 了 吗 ?
- Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
天›
老›