Đọc nhanh: 东主 (đông chủ). Ý nghĩa là: chủ sở hữu (ví dụ: của một cửa hàng).
东主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ sở hữu (ví dụ: của một cửa hàng)
owner (e.g. of a shop)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东主
- 主要 是 去 东海岸
- Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
- 一力 主持
- ra sức ủng hộ
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 捡 到 东西 要 归还 失主
- Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
- 他 是 今天 的 东道主
- Hôm nay anh ấy là chủ nhà.
- 他 是 这次 聚会 的 东道主
- Anh ấy là chủ bữa tiệc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
主›