Đọc nhanh: 伙计 (hoả kế). Ý nghĩa là: người cộng tác; bạn đồng nghiệp; bạn cùng nghề; bạn cùng ngành, người hầu bàn; làm thuê; người làm mướn. Ví dụ : - 伙计,咱得加快干。 các bạn đồng nghiệp, chúng ta làm nhanh lên nào.. - 当年我在这个店当伙计。 năm đó tôi làm thuê ở quán này.
伙计 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người cộng tác; bạn đồng nghiệp; bạn cùng nghề; bạn cùng ngành
合作的人;伙伴 (多用来当面称对方)
- 伙计 , 咱得 加快 干
- các bạn đồng nghiệp, chúng ta làm nhanh lên nào.
✪ 2. người hầu bàn; làm thuê; người làm mướn
旧时指店员或长工
- 当年 我 在 这个 店当 伙计
- năm đó tôi làm thuê ở quán này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伙计
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 当年 我 在 这个 店当 伙计
- năm đó tôi làm thuê ở quán này.
- 黑心 的 家伙
- cái thứ thâm hiểm độc địa
- 伙计 , 咱得 加快 干
- các bạn đồng nghiệp, chúng ta làm nhanh lên nào.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
计›