Đọc nhanh: 酒店老板 (tửu điếm lão bản). Ý nghĩa là: chủ quán.
酒店老板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ quán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒店老板
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 他 在 商店 里 碰上 了 老板
- Anh ấy gặp sếp trong cửa hàng.
- 老板 今天 不 在 店里
- Hôm nay ông chủ không có ở tiệm.
- 这家 店 的 老板 很 亲切
- Ông chủ của tiệm này rất thân thiện.
- 走进 酒店 的 那个 老头子 已经 90 岁 了
- Người đàn ông già đó đã 90 tuổi khi đi vào khách sạn.
- 这家 旅店 的 老板 很 热情
- Chủ của khách sạn này rất niềm nở.
- 这个 商店 的 老板 是 我 的 朋友
- Ông chủ của cửa hàng này là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
板›
老›
酒›