店东 diàn dōng
volume volume

Từ hán việt: 【điếm đông】

Đọc nhanh: 店东 (điếm đông). Ý nghĩa là: chủ hiệu; ông chủ.

Ý Nghĩa của "店东" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

店东 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủ hiệu; ông chủ

旧时称商店或旅店的主人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店东

  • volume volume

    - 百货商店 bǎihuòshāngdiàn mǎi 东西 dōngxī

    - Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wǎng 商店 shāngdiàn mǎi 东西 dōngxī

    - Họ hướng về cửa hàng mua sắm.

  • volume volume

    - 马路 mǎlù 东边 dōngbian shì 一家 yījiā 商店 shāngdiàn

    - Phía đông của con đường là một cửa hàng.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn 可靠 kěkào 东西 dōngxī hǎo

    - Cửa hàng này đáng tin cậy, đồ rất tốt.

  • volume volume

    - 记得 jìde gěi cóng 纪念品 jìniànpǐn 商店 shāngdiàn mǎi xiē 东西 dōngxī

    - Nhớ mua cho tôi thứ gì đó ở cửa hàng lưu niệm nhé.

  • volume volume

    - zài 那家 nàjiā 商店 shāngdiàn zǒng mǎi dào 物有所值 wùyǒusuǒzhí de 东西 dōngxī

    - Bạn luôn có thể mua những thứ đáng đồng tiền trong cửa hàng đó.

  • - 这么 zhème qiǎo zài 这家 zhèjiā 店买 diànmǎi 东西 dōngxī

    - Thật trùng hợp, bạn cũng đang mua sắm ở cửa hàng này sao?

  • - 酒店 jiǔdiàn 提供 tígōng 各种 gèzhǒng 东方 dōngfāng 小吃 xiǎochī gōng 客人 kèrén 选择 xuǎnzé

    - Khách sạn cung cấp nhiều món ăn nhẹ phương Đông để khách lựa chọn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao