Đọc nhanh: 东家 (đông gia). Ý nghĩa là: ông chủ; chủ nhân; chủ.
东家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông chủ; chủ nhân; chủ
受人雇用或聘请的人称他的主人;佃户称租给他土地的地主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东家
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 你 把 东西 快 给 人家 送 回去 吧
- Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 她 回家 取 东西
- Cô ấy về nhà lấy đồ.
- 她 不 在家 , 大约 买 东西 去 了
- Cô ấy không có ở nhà, có lẽ đang đi mua sắm.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 皇家 海军 教 的 东西 多得 惊人
- Bạn sẽ ngạc nhiên về những gì họ dạy bạn trong Hải quân Hoàng gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
家›