Đọc nhanh: 后台老板 (hậu thai lão bản). Ý nghĩa là: chủ gánh; ông bầu; kẻ đứng sau; kẻ giật dây.
后台老板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ gánh; ông bầu; kẻ đứng sau; kẻ giật dây
原指戏班子的斑主,借指背后操纵、支持的人或集团
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后台老板
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 不敢 挑战 老板
- Anh ta không dám thách thức sếp.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 他 向 老板 鞠躬 道别
- Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.
- 他 今天 被 老板 熊 了 一顿
- Hôm nay anh ấy bị sếp mắng một trận.
- 今天 他 碰得 见 老板
- Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.
- 习 先生 是 他 的 老板
- Ông Tập là sếp của anh ấy.
- 老板 总是 给 他 找 台阶
- Ông chủ luôn tìm lối thoát cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
后›
板›
老›