Đọc nhanh: 新手 (tân thủ). Ý nghĩa là: tay mới; lính mới (người mới vào nghề). Ví dụ : - 你一直在换新手包 Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
新手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay mới; lính mới (người mới vào nghề)
初参加某种工作的人
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新手
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
- 我 想 买 新手机 , 可是 钱 不够
- Tôi muốn mua điện thoại mới nhưng không đủ tiền.
- 公司 推出 了 新手机
- Công ty đã ra mắt điện thoại mới.
- 他 到底 是 新手 , 啥 都 不熟
- Anh ấy vẫn là người mới, chưa quen gì cả.
- 他 看到 新款手机 就 下定 了
- Anh ấy nhìn thấy mẫu điện thoại mới liền mua rồi.
- 她 得意 地 展示 她 的 新手机
- Cô ấy đắc ý khoe chiếc điện thoại mới của mình.
- 他 刚刚 着手 一项 新 工作
- Anh ấy vừa đảm nhận một vị trí mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
新›