新手 xīnshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【tân thủ】

Đọc nhanh: 新手 (tân thủ). Ý nghĩa là: tay mới; lính mới (người mới vào nghề). Ví dụ : - 你一直在换新手包 Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.

Ý Nghĩa của "新手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

新手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tay mới; lính mới (người mới vào nghề)

初参加某种工作的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài huàn 新手 xīnshǒu bāo

    - Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新手

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā chuán 经验 jīngyàn gěi 新手 xīnshǒu

    - Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài huàn 新手 xīnshǒu bāo

    - Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.

  • volume volume

    - xiǎng mǎi 新手机 xīnshǒujī 可是 kěshì qián 不够 bùgòu

    - Tôi muốn mua điện thoại mới nhưng không đủ tiền.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 推出 tuīchū le 新手机 xīnshǒujī

    - Công ty đã ra mắt điện thoại mới.

  • volume volume

    - 到底 dàodǐ shì 新手 xīnshǒu shá dōu 不熟 bùshú

    - Anh ấy vẫn là người mới, chưa quen gì cả.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 新款手机 xīnkuǎnshǒujī jiù 下定 xiàdìng le

    - Anh ấy nhìn thấy mẫu điện thoại mới liền mua rồi.

  • volume volume

    - 得意 déyì 展示 zhǎnshì de 新手机 xīnshǒujī

    - Cô ấy đắc ý khoe chiếc điện thoại mới của mình.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 着手 zhuóshǒu 一项 yīxiàng xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy vừa đảm nhận một vị trí mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao