老鼠 lǎoshǔ
volume volume

Từ hán việt: 【lão thử】

Đọc nhanh: 老鼠 (lão thử). Ý nghĩa là: con chuột; chuột. Ví dụ : - 那只老鼠跑得很快。 Con chuột đó chạy rất nhanh.. - 那只老鼠钻进了洞里。 Con chuột đó chui vào trong hang.. - 我们需要设置老鼠夹。 Chúng ta cần đặt bẫy chuột.

Ý Nghĩa của "老鼠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

老鼠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con chuột; chuột

鼠的通称,多指家鼠

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ 老鼠 lǎoshǔ pǎo 很快 hěnkuài

    - Con chuột đó chạy rất nhanh.

  • volume volume

    - zhǐ 老鼠 lǎoshǔ 钻进 zuānjìn le 洞里 dònglǐ

    - Con chuột đó chui vào trong hang.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 设置 shèzhì 老鼠 lǎoshǔ jiā

    - Chúng ta cần đặt bẫy chuột.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 老鼠

✪ 1. 老鼠 + Danh từ

diễn tả một đặc điểm hoặc mối quan hệ của chuột với danh từ đứng sau

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào mǎi 一些 yīxiē 老鼠药 lǎoshǔyào

    - Chúng tôi cần mua một ít thuốc diệt chuột.

  • volume

    - zhǐ 老鼠 lǎoshǔ 尾巴 wěibā duàn le

    - Đuôi của con chuột kia bị đứt rồi.

✪ 2. Động từ + 老鼠

diễn tả hành động liên quan đến chuột

Ví dụ:
  • volume

    - zài 院子 yuànzi gǎn 老鼠 lǎoshǔ

    - Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.

  • volume

    - zhuā dào le 一只 yīzhī 老鼠 lǎoshǔ

    - Tôi đã bắt được một con chuột.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老鼠

  • volume volume

    - 不会 búhuì shì shuì le 奥兰多 àolánduō 迪士尼 díshìní de 米老鼠 mǐlǎoshǔ ba

    - Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.

  • volume volume

    - māo 猛地 měngde 搏住 bózhù le 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo lao vào bắt chuột.

  • volume volume

    - zài 院子 yuànzi gǎn 老鼠 lǎoshǔ

    - Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.

  • volume volume

    - zhuā dào le 一只 yīzhī 老鼠 lǎoshǔ

    - Tôi đã bắt được một con chuột.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 设置 shèzhì 老鼠 lǎoshǔ jiā

    - Chúng ta cần đặt bẫy chuột.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成功 chénggōng 端掉 duāndiào le 老鼠 lǎoshǔ

    - Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.

  • volume volume

    - shì 老鼠 lǎoshǔ chī le de 稻米 dàomǐ de

    - Là lũ chuột ăn mất gạo của bạn.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 身手 shēnshǒu 灵活 línghuó 迅速 xùnsù 抓住 zhuāzhù 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao