Đọc nhanh: 老鼠 (lão thử). Ý nghĩa là: con chuột; chuột. Ví dụ : - 那只老鼠跑得很快。 Con chuột đó chạy rất nhanh.. - 那只老鼠钻进了洞里。 Con chuột đó chui vào trong hang.. - 我们需要设置老鼠夹。 Chúng ta cần đặt bẫy chuột.
老鼠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con chuột; chuột
鼠的通称,多指家鼠
- 那 只 老鼠 跑 得 很快
- Con chuột đó chạy rất nhanh.
- 那 只 老鼠 钻进 了 洞里
- Con chuột đó chui vào trong hang.
- 我们 需要 设置 老鼠 夹
- Chúng ta cần đặt bẫy chuột.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 老鼠
✪ 1. 老鼠 + Danh từ
diễn tả một đặc điểm hoặc mối quan hệ của chuột với danh từ đứng sau
- 我们 需要 买 一些 老鼠药
- Chúng tôi cần mua một ít thuốc diệt chuột.
- 那 只 老鼠 尾巴 断 了
- Đuôi của con chuột kia bị đứt rồi.
✪ 2. Động từ + 老鼠
diễn tả hành động liên quan đến chuột
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 我 抓 到 了 一只 老鼠
- Tôi đã bắt được một con chuột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老鼠
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 我 抓 到 了 一只 老鼠
- Tôi đã bắt được một con chuột.
- 我们 需要 设置 老鼠 夹
- Chúng ta cần đặt bẫy chuột.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 是 老鼠 吃 了 你 的 稻米 的
- Là lũ chuột ăn mất gạo của bạn.
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
鼠›